Thực đơn
Pascal (ngôn ngữ lập trình) Kiểu dữ liệuPascal gồm các kiểu đơn lẻ như integer, char, boolean, kiểu đoạn con,... Ngoài ra còn kiểu cấu trúc như array, string, record, object, class,... Cuối cùng là kiểu số thực: real.
Tên kiểu | Khoảng cách giá trị | Dung lượng theo bytes |
---|---|---|
Byte | 0.. 255 | 1 |
Shortint | -128.. 127 | 1 |
Smallint | -32 768.. 32 767 | 2 |
Word | 0.. 65 535 | 2 |
Integer | -32 768.. 32 767 | 2 [4] |
Longint | -2 147 483 648.. 2 147 483 647 | 4 |
Longword | 0.. 4 294 967 295 | 4 |
int64 | -9 223 372 036 854 775 808.. 9 223 372 036 854 775 807 | 8 [5] |
QWord | 0.. 18 446 744 073 709 551 615 | 8 [6] |
Cardinal, Dword | Tương đương với longword | |
Tên kiểu | Khoảng cách | Số chữ số có nghĩa | Dung lượng theo bytes |
---|---|---|---|
Real | phụ thuộc vào nền tảng | Không rõ | 4 đến 8 |
Single | 1.6E-45.. 3.4E38 | 7-8 | 4 |
Double | 5.0E-324.. 1.7E308 | 15-16 | 8 |
Extended | 1.9E-4932.. 1.1E4932 | 19-20 | 10 |
Comp | -2E64+1.. 2E63-1 | 19-20 | 8 |
Currency | -922337203685477.5808.. 922337203685477.5807 | 19-20 | 8 |
Tất cả các kiểu chữ đều có thể lưu được các ký tự trong bảng mã ASCII
Tên | Số ký tự lưu được | Dung lượng theo bytes |
---|---|---|
Char | 1 | 1 |
Widechar | 1 ký tự unicode | 2 |
String | 255 | ? |
Shortstring | Tương tự String (255) | ? |
Ansistring | Tùy thuộc vào bộ nhớ (càng nhiều bộ nhớ thì lưu được càng nhiều - tối đa 2GB) | ? |
Đây là một số khai báo kiểu của Pascal:
1 type (* Khai báo kiểu*) 2 KieuSoNguyen = integer; 3 KieuSoNguyenDuong = QWord; 4 MangSoNguyen = array[1..239] of KieuSoNguyen; 5 6 DiaChi = record 7 xa, huyen, tinh: string; 8 SoNha: integer; 9 end;10 11 { hướng đối tượng }12 ConVat = object13 Ten: string;14 Lop: string;15 end;16 17 ConGa = object(ConVat)18 TiengGay: string;19 end;20 21 { Kiểu đoạn con, kiểu tự định nghĩa }22 SoDem = (mot, hai, ba, bon, nam);23 SoNho = 0..10;24 SoDemNho = mot.. ba;
Từ đó, ta có thể khai báo các biến và sử dụng chúng:
1 var 2 x: integer; y: KieuSonguyenduong; 3 A: mangsonguyen; 4 GaTrong: ConGa; 5 z: SoDemNho; 6 Begin {thân chương trình } 7 x:= 5; 8 y:= x+10; 9 y:= y-1;10 GaTrong.TiengGay:= 'O O O...';11 writeln(GaTrong.TiengGay);12 End.
Các kiểu phức có thể được xây dựng từ các kiểu đơn:
1 type2 a = array [1..10] of integer;3 b = record4 a: integer;5 b: char6 end;7 c = file of a;
Kiểu chuỗi ký tự (string) là kiểu dữ liệu rất mạnh.
Pascal cũng hỗ trợ dùng con trỏ:
1 type2 a = ^b;3 b = record4 a: integer;5 b: char;6 c: a7 end;8 var9 pb: a
Ở đây biến pb
là một con trỏ đến kiểu dữ liệu b
, là một record
. Để tạo record mới và gán các giá trị 10
và A
vào các trường a
và b
trong record, có thể dùng các câu lệnh sau:
1 new(pb);2 pb^.a:= 11;3 pb^.b:= 'A';4 pb^.c:= nil;5 ...
Danh sách liên kết cũng có thể được tạo ra bằng cách cho một trường kiểu con trỏ (c
) vào trong record.
Thực đơn
Pascal (ngôn ngữ lập trình) Kiểu dữ liệuLiên quan
Pascal (định hướng) Pascal (ngôn ngữ lập trình) Pascal (đơn vị) Pascal Groß Pascaline Bongo Ondimba Pascal Taskin Pascal Lissouba Pascal Smet Pascale Quao-Gaudens Pascal DelhommeauTài liệu tham khảo
WikiPedia: Pascal (ngôn ngữ lập trình) http://www.cs.inf.ethz.ch/~wirth/books/Pascal/ http://www.swissdelphicenter.ch/en/niklauswirth.ph... http://www.allegro.com/papers/htpp.html http://DWScript.com http://www.freepascal.is.com/ http://www.moorecad.com/standardpascal http://www.moorecad.com/standardpascal/ http://pascal-central.com http://pascal-central.com/ http://pascal-central.com/ppl/index.html